Thông báo đấu giá khoản nợ: Các khoản nợ của “Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, Công ty TNHH Âu Á, Công ty TNHH Thương Mại Đầu Tư Hoàng Nguyên, Công ty TNHH Đầu Tư Khải Phong, Công ty TNHH Đầu Tư Nguyên Ngọc, Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương” tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn.

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ KHOẢN NỢ

Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn thông báo tổ chức đấu giá khoản nợ sau:

  1. Tổ chức đấu giá khoản nợ: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – Trụ sở: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh.
  2. Người có khoản nợ đấu giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn (Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn) – địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
  3. Khoản nợ đấu giá: Các khoản nợ của “Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, Công ty TNHH Âu Á, Công ty TNHH Thương Mại Đầu Tư Hoàng Nguyên, Công ty TNHH Đầu Tư Khải Phong, Công ty TNHH Đầu Tư Nguyên Ngọc, Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương” tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn. (bán chung sáu (06) khoản nợ của sáu (06) Công ty, không bán tách rời từng khoản nợ do có chung tài sản bảo đảm)

3.1 Thông tin về khoản nợ:

ĐVT: VNĐ, USD, Chỉ vàng SJC (GLD)

STT Tên khách hàng vay/Số HĐTD Loại tiền vay Dư nợ (tạm tính đến 28/02/2023) Tổng cộng
Nợ gốc Nợ lãi
1 CÔNG TY CP TP XANH 489.922.960.383 225.618.382.330 715.541.342.713
1.1 1900-LAV-200401374 VNĐ 428.160.160.383 178.375.715.613 606.535.875.996
1.2 1900-LAV-201100713 VNĐ 61.762.800.000 34.549.626.438 96.312.426.438
1.3 1900-LAV-200800864 GLD 872,408
Quy đổi tạm theo tỷ giá 6.852.500đ/chỉ vàng SJC VNĐ 5.978.178.104 5.978.178.104
1.4 1900-LAV-200900316 USD 279.902,55
Quy đổi tạm theo tỷ giá 23.990 VNĐ/USD VNĐ 6.714.862.175 6.714.862.175
2 CÔNG TY TNHH ÂU Á
1900-LAV-201100871 VNĐ 60.500.000.000 31.219.695.000 91.719.695.000
3 CÔNG TY TNHH ĐT KHẢI PHONG
1900-LAV-201100873 VNĐ 60.500.000.000 31.219.695.000 91.719.695.000
4 CÔNG TY TNHH ĐT NGUYÊN NGỌC
1900-LAV-201100874 VNĐ 60.500.000.000 31.219.695.000 91.719.695.000
5 CÔNG TY TNHH ĐT HOÀNG NGUYÊN
1900-LAV-201100872 VNĐ 60.500.000.000 31.219.695.000 91.719.695.000
6 CÔNG TY TNHH MEKONG ĐÔNG DƯƠNG 120.813.300.000 75.243.617.454 196.056.917.454
6.1 1900-LAV-200901799 GLD 1.189,77
Quy đổi tạm theo tỷ giá 6.852.500đ/chỉ vàng SJC VNĐ 8.152.914.153 8.152.914.153
6.2 1900-LAV-201100716 VNĐ 26.507.600.000 14.823.890.865 41.331.490.865
6.3 1900-LAV-201100813 VNĐ 94.305.700.000 52.266.812.436 146.572.512.436
Tổng cộng 852.736.260.383 425.740.779.784 1.278.477.040.167
  • Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ:

3.2.1 Các khoản vay có chung tài sản bảo đảm như sau gồm 2 phần như sau:

  1. Tài sản bảo đảm: 13 tài sản đứng tên Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh:
TT Tài sản/QSDĐ Diện tích (m2)
I Số vào sổ cấp GCN số: H0979/2005/SDĐ
Thửa đất số: 510, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195A đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM
1.1 Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) 144,2
II Số vào sổ cấp GCN số: H1039/2005/SDĐ
Thửa đất số: 148, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM
2.1 Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) 221,3
III Thửa đất số: 149+150, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM
6 biệt thự 195 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1092/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1093/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:  H1094/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1096/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1097/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H0173/2006/SDĐ
3.1 Quyền sử dụng đất ODT 694,3
IV Hồ sơ gốc số 3358/99 do UBND TP. HCM cấp ngày 15/03/1999
193/6 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM
4.1 Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) 671,25
4.2 Công trình xây dựng 334,02
  Tổng cộng diện tích đất 1.732,05
  Công trình xây dựng 334,02

 

V Hồ sơ gốc số 325/2008/ GCN- QSHNƠ & QSDĐƠ
Thửa đất số: 91, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM
5.1 Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) 275,8
5.2 Công trình xây dựng 54,94
VI Số AC 050929
Số vào sổ Giấy chứng nhận: Số H0573/2006/ SDĐ ngày 10/4/2006
195B Nam Kỳ khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM
Nhà chung cư: 4 phòng, tầng số 4
6.1 Quyền sở hữu căn hộ 117,00
VII Số AC 050931
Số vào sổ Giấy chứng nhận: Số H0574/2006/ SDĐ ngày 10/4/2006
195B Nam Kỳ khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM
Nhà chung cư: 4 phòng, tầng số 1
7.1 Quyền sở hữu căn hộ 97,70
VIII Số 732/GCN-2003 ngày 22/4/2003
195B Nam Kỳ khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM
Nhà chung cư: Phòng 1A – lầu 1
8.1 Quyền sở hữu căn hộ 96,23
  Tổng cộng diện tích đất 275,8
  Công trình xây dựng/Căn hộ 365,87
  1. Các tài sản hình thành từ vốn vay:
STT Tài sản/QSDĐ Diện tích sử dụng (m2)
Chung cư

thửa đất số: 83; Tờ bản đồ số: 3 BĐĐC P7-Q3, Diện tích xây dựng 413,27 m2;

địa chỉ: 195B Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM

1 Số: 728/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 21- lầu 3

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 000923/HĐ-MBN ngày 12/01/2004

46,9
2 Số: 729/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 19 lầu 3

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 016655/HĐ-MBN ngày 06/6/2003

47,49
3 Số: 730/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 15 – lầu 2

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 036586/HĐ-MBN ngày 04/12/2003

95,93
4 Số: 731/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 24 – lầu 4
47,76
5 Số: 733/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 10 – lầu 1
39,18
6 Số: 734/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
01 (một) phòng – trệt

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015200/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

37,6
7 Số: 735/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 13-lầu 2
37,28
8 Số: 736/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
01 phòng – trệt
34,54
9 Số: 737/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 14 lầu 2
90,5
10 Số: 738/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 16 lầu 3
47,14
11 Số: 739/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 7 lầu 1

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015199/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

90,49
12 Số: 740/GCN-2003 do UBND Tp.HCM Minh cấp ngày 22/4/2003
Hộ 20 – lầu 3 + sân thượng

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015202/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

60,78
13 Số: 741/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
02 (Hai) phòng 2A – phía sau
37,49
14 Số: 742/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 23 – sân thượng
60,65
15 Số: 743/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 01C-lầu 1
48,65
16 Số: 744/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 9 lầu 1

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015201/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

96,23
17 Số: 774/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 25/4/2003
03 (ba) phòng – trệt
85,25
18 Số: 1022/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
02 (Hai) phòng lầu 2 – hộ 12
54,12
19 Số: 1023/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Lầu 3-hộ 17
37,76
20 Số: 1025/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Phòng 22A – lầu 2 – hộ 11
55,27
21 Số: 1026/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Lầu 3 – hộ 22

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 000157/HĐ-MBN ngày 02/01/2014

38,16
22 Số: 1027/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Trệt – hộ 3
57,08
và 01 căn nhà 193/2A (mua bán hợp đồng)
23 Hợp đồng mua bán nhà số 8728/HĐ.MBN; Giấy bán nhà 7/1/81, GP Sở QLNĐ số 1072/GP-7, 26/3/82, Thông báo nộp thuế (Nhà 193/2A) 56,85

Ghi chú: Tài sản hình thành từ vốn vay tại Dự án xây dựng công trình thương mại, dịch vụ, văn phòng khách sạn cao cấp, căn hộ cao cấp tại 195-195A-195B,193/2, 193/2A, 193/4, 193/4A và 193/6 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7 (nay là Phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM của Công ty CP Thành Phố Xanh)

  1. Các thông tin khác về khoản nợ: Tham khảo hồ sơ của các khoản nợ.

Khoản nợ được bán đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy” như người tham gia đấu giá đã được xem/giám định.

Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn và Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn không chịu trách nhiệm về những thay đổi trên thực địa của tài sản bảo đảm và các rủi ro tiềm ẩn của khoản nợ đấu giá. Mọi thắc mắc, hay có sự sai lệch về thông tin khoản nợ và hiện trạng tài sản bảo đảm, người tham gia đấu giá phải thông báo bằng văn bản cho Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn ít nhất 01 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá. Nếu không có khiếu nại thì người tham gia đấu giá được coi là đã chấp nhận toàn bộ với các thông tin, đặc điểm, tình trạng khoản nợ đấu giá. Mọi khiếu nại trong cuộc đấu giá hoặc khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.

Rủi ro tiềm ẩn: Bằng nguồn thông tin không chính thức và chưa thể xác thực, bên có khoản nợ và đơn vị tổ chức đấu giá đánh giá khả năng có các rủi ro pháp lý tiềm ẩn liên quan đến khoản nợ đấu giá như: các tranh chấp giữa các Bên vay vốn và chủ tài sản bảo

đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm với các tổ chức, cá nhân trong việc hứa

mua, hứa bán tài sản bảo đảm (trái pháp luật). Các khoản nợ như nợ thuế, nợ khác của các

Bên vay vốn, của chủ tài sản bảo đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm. Những

rủi ro này, Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá khoản nợ không

thể lường trước được. Agribank Chi nhánh Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá sẽ minh bạch thông tin và hỗ trợ cung cấp tất cả thông tin/hồ sơ có được để khách hàng có nhu cầu mua đấu giá khoản nợ xem xét, quyết định. Người mua khoản nợ đấu giá có trách nhiệm tiếp nhận thông tin, xác nhận và tự chịu trách nhiệm với các rủi ro xảy ra (nếu có) sau khi đấu giá thành công khoản nợ; Agribank Chi nhánh Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá không chịu trách nhiệm giải quyết đối với những rủi ro tiềm ẩn nói trên.

  1. Giá khởi điểm: 1.214.553.188.158 đồng (Bằng chữ: Một ngàn hai trăm mười bốn tỷ năm trăm năm mươi ba triệu một trăm tám mươi tám ngàn một trăm năm mươi tám đồng), giảm 5% so với giá khởi điểm bán đấu giá lần thứ nhất. Trong đó:
STT Tên khách hàng Giá khởi điểm, ĐVT: VNĐ
1 Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh 679.764.275.577
2 Công ty TNHH Âu Á 87.133.710.250
3 Công ty TNHH Đầu tư Khải Phong 87.133.710.250
4 Công ty TNHH Đầu tư Nguyên Ngọc 87.133.710.250
5 Công ty TNHH TMĐT Hoàng Nguyên 87.133.710.250
6 Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương 186.254.071.581
Tổng cộng 1.214.553.188.158  

Giá khởi điểm không bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng theo qui định pháp luật.

Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/03/2023.

  1. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 05/05/2023) đến 16h30p ngày 19/05/2023 tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM.

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/01 bộ hồ sơ (Năm trăm nghìn đồng)

  1. Thời gian, địa điểm xem hồ sơ pháp lý giấy tờ về hồ sơ khoản nợ: từ ngày 27/04/2023 đến 19/05/2023 (trong giờ hành chính) tại Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
  2. Thời gian, địa điểm điều kiện và cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

– Thời hạn, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 05/05/2023) đến 16h30p ngày 19/05/2023 tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – 111A Tân Sơn Nhì,  Phường Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp. HCM.

– Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Là cá nhân, tổ chức theo quy định, đăng ký tham gia đấu giá đến đúng thời gian, địa điểm bán hồ sơ, nhận đăng ký tham gia đấu giá theo như thông báo để mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá.

  1. Số tiền đặt trước: 121.455.000.000 đồng (Một trăm hai mươi mốt tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu đồng).

Thời gian nộp tiền đặt trước: từ ngày 17/05/2023 đến 16h30p ngày 19/05/2023.

Nội dung nộp tiền: Nộp (chuyển) tiền đặt trước tham gia đấu giá “06 khoản nợ của Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, Công ty TNHH Âu Á, Công ty TNHH Đầu tư Khải Phong, Công ty TNHH Đầu tư Nguyên Ngọc, Công ty TNHH TMĐT Hoàng Nguyên, Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương tại Agribank chi nhánh Trung tâm Sài gòn”.

  1. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 14 giờ ngày 22/05/2023, tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – Địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
  2. Bước giá: 600.000.000 đồng (Sáu trăm triệu đồng)/bước giá (chia đều cho 06 khoản nợ).
  3. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá; phương thức trả giá lên.

Để biết thông tin chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.HCM. ĐT: 028. 22 455 120