BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
- Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản đấu giá.
1.1. Trường hợp đấu giá thành: Mức thu phí đấu giá tài sản được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc đấu giá, quy định như sau:
TT | Giá trị tài sản theo giá khởi điểm/hợp đồng | Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 8% giá trị tài sản bán được |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 3,64 triệu đồng + 7% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 6,82 triệu đồng + 6% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
4 | Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | 14,18 triệu đồng + 5% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
5 | Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng | 22,64 triệu đồng + 4% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
6 | Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 32,45 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 38,41 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
8 | Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 40,91 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
9 | Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 50,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
10 | Từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng | 55,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
11 | Từ trên 300 tỷ đồng | 65,00 Triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
Ghi chú: Mức thù lao tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm không vượt quá 400.000.000 đồng/01 hợp đồng.
Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí đấu giá tài sản (chi phí đấu giá tài sản bao gồm chi phí niêm yết, thông báo công khai, chi phí thực tế hợp lý khác cho việc đấu giá tài sản do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận trong hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản).
1.2. Trường hợp đấu giá không thành: Trường hợp đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản đấu giá thanh toán cho tổ chức đấu giá tài sản các chi phí đấu giá tài sản (chi phí đấu giá tài sản bao gồm chi phí niêm yết, thông báo công khai, chi phí thực tế hợp lý khác cho việc đấu giá tài sản do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận trong hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản).
- Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá
– Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản đấu giá, như sau:
TT | Giá khởi điểm của tài sản | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 20.000.000 đồng trở xuống | 50.000 |
2 | Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | 100.000 |
3 | Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 150.000 |
4 | Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 |
5 | Trên 500.000.000 đồng | 500.000 |